Cân tỷ trọng TPS203MSLP mức cân 210 g độ đọc 0.001g Do HÃNG CÂN ĐIỆN TỬ THỊNH PHÁT có địa chỉ trụ sở chính tại số 57 Đường Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh nhập khẩu và phân phối, Quí khách hàng có nhu cầu liên hệ điện thoại (028) 62.888.666 hoặc 0915.999.111.
Cân đo tỷ trọng TPS203MSLP.
(tên gọi thông thường cân đo tỷ trọng 3 số lẻ)
- Model: TPS203MSLP
- Hãng sản xuất: Changzhou Xingyun Electronic Equipment Co.,Ltd
- Cân tỷ trọng TPS203MSLP do Xingyun sản xuất được hãng Cân Điện Tử Thịnh Phát nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam.
- Cân tỷ trọng TPS203MSLP Là mẫu cân đo tỷ trọng độ chính xác đến từng miligram ứng dụng cân đo tỷ trọng hạt nhựa, cao su, chất rắn, lốp xe, composite, giày, nêm phong, da tổng hợp, hạt nhựa, dây cáp, vật liệu đóng gói, vật liệu mới, Kết quả hiển thị bằng màn hình LCD lớn.
- Độ phân giải 1/300.000 thuộc danh mục cân miễn phê duyệt mẫu trước khi nhập khẩu, xuất khẩu, xuất khẩu tại chổ có HSCode 9016.00.
- Cấp chính xác: II
Thông số kỹ thuật cân.
- Mức cân lớn nhất: Max = 210 g
- Mức cân nhỏ nhất: Min = 20e.
- Độ đọc: d = 0.001 g.
- Độ chia kiểm: e=10d.
- Phạm vi đọc: (0.001 g tới 210 g).
- Dãi đo tỷ trọng: 0.0019 tới 209.999g
- Kích thước đĩa cân: Ø 80 mm.
- Kích thước cân: (139 x 100 x 78) mm.
- Đơn vị cân: g, lb, oz, Density (g/m3 ), D.
- Thời gian ổn định: 3 giây.
- Màn hình hiển thị tinh thể lỏng LCD với đèn nền ánh sáng trắng dể đọc, rộng, thuận tiện cài đặt và sử dụng.
- Phím chức năng: Có 5 phím như: ON/OFF, SET, TARE, CAL, UNIT.
- Giao tiếp: RS232
- Các chức năng hiển thị: TARE (Trừ Bì), Zero (về không), Net (cân bằng), Stable (ổn định). Chức năng khóa hiệu chuẩn, người sử dụng có thể lựa chọn các bộ lọc môi trường và cài đặt độ sáng, auto-tare, auto-dim, lựa chọn đểm hiệu chuẩn, hiển thị quá tải, hiển thị độ ổn định.
- Khung bệ cân bằng kim loại đúc vỏ cân bằng nhựa ABS, đĩa cân bằng thép không gỉ.
- Ứng dụng cân: Cân xác định tỷ trọng, cân tính phần trăm.
- Kích thước vận chuyển: (440 x 310 x 300) mm.
- Trọng lượng: 6 kg.
- Trọng lượng vận chuyển: 8 kg.
- Nguồn điện: 220-240VAC kèm sạc 9V/100mA.
Cung cấp bao gồm:
- Cân tỷ trọng TPS203MS mức cân 210 g mới 100%.
- Bộ sạc Adator 9V/100mA
- Bộ kít đo tỷ trọng.
- Nhíp gắp, quả cầu dùng dựng hạt nhựa, cốc nhựa, bột gá để cân tỷ trọng trên.
- CO/CQ, Form E Phòng thương mại (bản sao cty nhập khẩu)
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng anh và tiếng Việt.
- Sản xuất bởi: Changzhou Xingyun Electronic Equipment Co.,Ltd
- Xuất khẩu bởi: Ningbo Guangan Import And Export Co.,Ltd.
- Nhập khẩu bởi: Cân Điện Tử Thịnh Phát.
- Xuất Xứ: Trung Quốc.
Bảng thông số kỹ thuật cân TPS203MSLP
Model
|
TPS203MSLP |
Mức cân
|
210 g
|
Độ đọc d
|
0,001 g
|
Độ chia kiểm
|
e =10
|
Mức min
|
min = 20e
|
Độ Phân giải
|
1/300.000
|
đo tỷ trọng
|
0.001 tới 299.999g/cm3
|
Cấp chính xác
|
Cấp II theo OIML, ĐLVN16:2009
|
Phạm vi đọc
|
(0,001 g tới 210 g)
|
Đơn vị
|
miligram, g, lb, oz, Density (g/m3 hoặc mg/cm3 ), D, %, k
|
Ổn định
|
3 giây
|
Hiển thị
|
LCD có độ tương phản cao với đèn nền sáng nên dễ dàng thao tác và quan sát
|
Giao tiếp
|
RS 232
|
Quá tải an toàn
|
150% tải trọng cân
|
Phím chức năng
|
Có 5 phím như: ON/OFF, SET, TARE, CAL, UNIT
|
Chất liệu
|
Vỏ và đế cân bằng kim loại đúc, đĩa cân làm bằng thép không gỉ
|
Các tính năng
|
Cân xác định tỷ trọng, cân tính phần trăm, móc cân phía dưới dùng ứng dụng xác định tỉ trọng
|
Nhiệt độ hoạt động
|
Nhiệt độ hoạt động 10℃ … 40℃ độ ẩm 10% đến 80%
|
Nhiệt độ bảo quảng
|
-20℃ tới 55℃ độ ẩm 10% đến 90%
|
Kích thước đĩa
|
Ø 80 mm
|
Kích thước cân
|
(139 x 100 x 78) mm
|
Kích thước Hợp
|
(440 x 310 x 300) mm
|
Đóng gói
|
01 cái/thùng (440 x 310 x 300) mm
|
Trọng lượng
|
6 kg
|
Vận chuyển
|
8 kg
|
Nguồn
|
220-240VAC kèm sạc 9v/100mA
|
Sản xuất
|
TPS OEM
|
Tỷ trọng là gì: Tỷ trọng hay còn được gọi là tỷ khối, đây là tỷ số được tính giữa khối lượng riêng của một chất này và khối lượng riêng của một chất khác ở những điều kiện xác định.
Tỷ trọng được xác định ở 15 độ C - Theo TCVN.
Tỷ trọng được xác định ở 60 độ F tức ở 15,6 độ - Theo ASTM.
Công thức tính tỷ trọng.
RD = ρ chât/ ρ nước (ρ chât là khối lượng riêng của chất cần đo, ρ nước là khối lượng riêng của chất chuẩn, ỷ khối được biểu diễn bằng hư số).
1.Tỷ trọng của nước: Trong nhiều kết quả thực hành, khối lượng riêng của nước xấp xỉ bằng 1000 kg/ m3, đây là một con số dễ sử dụng trong chuyển đổi sang hệ đo lường quốc tế. Quy tắc này được áp dụng cho toàn bộ các nước trên thế giới. Hiện nay, tỷ trọng cả nước cũng như điều kiện của từng loại nước sẽ giúp chúng ta quyết định sử dụng đồng hồ đo lưu lượng nước sạch để thực nghiệm.
2.Tỷ trọng của đất: Tỷ trọng của đất được tính là tỷ số khối lượng của một đơn vị thể tích đất ở trạng thái rắn với các hạt đất xếp sít vào nhau so với khối lượng nước cùng thể tích ở nhiệt độ 40oC. Áp dụng công thức d = P/ P1 để tính tỷ trọng của đất. Trong đó: d là tỷ trọng của đất, P là khối lượng các hạt đất.
Kit đo tỷ trọng.
hững loại kit đo tỷ trọng được dùng để đo tỷ trọng vật liệu rắn và xốp. Cách tính tỷ trọng này được sử dụng một chiếc cân kỹ thuật TB3102 MAX-T, để vật mẫu lên cân trong môi trường không khí và có trọng lượng M1. Tiếp đó, mẫu sẽ được cân trong môi trường dung môi bằng lực đẩy acsimet sẽ cho ra khối lượng M2. Lúc này, tỷ trọng được tính bằng thương số giữa độ chênh lệch M1 và M2 chia cho thể tích chất lỏng. Phương pháp này cho kết quả chính xác và nhanh chóng.
Khối lượng riêng là một đặc tính về mật độ của chất đó và được tính bằng thương số giữa khối lượng (m) của chất ấy và thể tích của vật.
Khối lượng riêng của một số chất phổ biến của một số chất như sau.
Bảng qui ước khối lượng riêng.
Chất rắn
|
Khối lượng riêng
|
Chất lỏng |
Khối lượng riêng
|
Chì
|
11300
|
Thủy ngân |
13600
|
Sắt
|
7800
|
Nước |
1000
|
Nhôm
|
2700
|
Xăng |
700
|
Đá
|
(Khoảng) 2600
|
Dầu hỏa |
(Khoảng) 800
|
Gạo
|
(Khoảng) 1200
|
Dầu ă |
(Khoảng) 800 |
Gỗ
|
(Khoảng) 800
|
Rượu |
(Khoảng) 790 |
Sứ
|
2300
|
Li – e |
600 |
Vàng
|
19300
|
|
|
Bạc
|
10500
|
|
|
Hướng dẫn cân cách đo tỷ trọng cho cân TPS203MSLP