Cân kỹ thuật OHAUS PX 84. (cân chuẩn tự động)
- (tên gọi thông thường cân 4 số lẻ)
- Model: PX84
- Hãng sản xuất: OHAUS USA
- Cân phân tích kỹ thuật PX84 do Ohaus USA sản xuất, được đóng gói và xuất khẩu bởi Ohaus Trung Quốc, ủy quyền cho Hãng Cân Điện Tử Thịnh Phát nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam theo thư ủy quyền của Ohaus Thái Lan.
- Cân phân tích kỹ thuật PX84 Là mẫu cân kỹ thuật độ chính xác đến từng miligram ứng dụng trong nhiều ngành như: Cân định lượng, cân kiểm tra, cân sử dụng cho phòng thí nghiệm, cảm ứng lực do Ohaus USA sản xuất theo tiêu chuẩn OIML R60. Kết quả hiển thị bằng màn hình LCD lớn, độ tương phản cao với đèn nền sáng nên dễ dàng thao tác và quan sát, thời gian ổn định cho cân chỉ 10 giây. Khóa hiệu chuẩn, móc cân phía dưới dùng ứng dụng xác định tỉ trọng.
- Thiết kế phù hợp cho các phòng thí nghiệm, bọt thủy phía trước dễ quan sát tình trạng cân bằng của cân.
- Độ phân giải 1/300.000 theo tiêu chuẩn ĐLVN16:2009 cũng như tiêu chuẩn Quốc Tế OIML R76, Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy không thông qua bất kỳ đơn vị nào do đó giá cung cấp cạnh tranh nhất và chủ động nguồn linh kiện sữa chữa cũng như bảo hành trong sử dụng, cam kết thời gian sớm nhất cho khách hàng.
- Cấp chính xác I thuộc danh mục cân miễn phê duyệt mẫu trước khi nhập khẩu, xuất khẩu với HSCode 9016.0000.
Thông số kỹ thuật cân.
- Mức cân lớn nhất: MAX = 82 g.
- Mức cân nhỏ nhất: Min = 20e.
- Độ đọc: d = 0.0001 g.
- Độ chia kiểm: e = 10d
- Phạm vi đọc: (0.0001 g tới 82 g).
- Đơn vị cân: Milligram, gram, ct, N, oz, ozt, dwt, gm, t, Tael (Hong Kong), Tael (Singapore), Tael (Taiwan), tical, tola.
- Thời gian ổn định: 3 giây.
- Kích thước đĩa cân: Ø 90 mm.
- Kích thước cân: (209 x 321 x 309) mm.
- Kích thước hợp cân: (507 x 387 x 531) mm.
- Hiển thị: màn hình tinh thể lỏng có đèn nền (LCD), hiển thị dòng thứ hai để biết thêm thông tin hoặc hướng dẫn (ma trận điểm).
- Phím chức năng: Có 4 phím như ON/ZERO-OFF/Yes, Print/Unit-No, FUNCTION/MODE-Back, ARE/MENU-Exit.
- Cổng giao tiếp: RS232 và thiết bị USB (bao gồm), đầu ra dữ liệu GLP / GMP với đồng hồ thực thời gian.
- Các chức năng hiển thị: TARE (Trừ Bì), Zero (về không), Net (cân bằng), Stable (ổn định). Chức năng khóa hiệu chuẩn, người sử dụng có thể lựa chọn các bộ lọc môi trường và cài đặt độ sáng, auto-tare, auto-dim, lựa chọn đểm hiệu chuẩn, hiển thị quá tải, hiển thị độ ổn định.
- Khung bệ cân bằng kim loại đúc vỏ cân bằng nhựa ABS, đĩa cân bằng thép không gỉ, lồng kính chắn gió mở được 2 bên hông và phía trên có thể tháo rời rất thuận tiện.
- Ứng dụng cân: Cân, cân đếm mẫu, cân vàng, cân kiểm tra trọng lượng, tính phần trăm, xác định tỷ trọng.
- Trọng lượng: 4.5 kg.
- Trọng lượng vận chuyển: 7 kg.
- Nguồn điện: 100-240VAC~2000mA, 50/60Hz, 12–18VA; output 12VDC/1A.
Cung cấp bao gồm:
- Cân kỹ thuật ohaus PX84 mới 100%.
- Bộ sạc Adaptor 12V/1A
- CO/CQ hãng sản xuất, Form E Phòng thương mại.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng anh và tiếng Việt.
- Xuất xứ: Trung Quốc.
Bảng thông số cân kỹ thuật Ohaus PX 84
Model
|
Cân kỹ thuật Ohaus PX 84 |
Mức cân
|
82 g
|
Độ đọc d
|
0,0001 g
|
Độ chia kiểm
|
e = 10d
|
Mức min
|
min = 20e
|
Độ Phân giải
|
1/300.000
|
Hiệu chuẩn
|
Cân hiệu chuẩn nội (chuẩn tự động)
|
Cấp chính xác
|
Cấp I theo OIML, ĐLVN16:2009
|
Phạm vi đọc
|
(0,0001 g tới 82 g)
|
Phạm vi đo
|
(0.002 g tới 82 g)
|
Đơn vị
|
g, ct, N, oz, ozt, dwt, gm, Tael (Hong Kong), Tael (Singapore), Tael (Taiwan), tical, tola, Customer unit 1
|
Ổn định
|
3 giây
|
Hiển thị
|
Màn hình LCD lớn 20mm, độ tương phản cao với đèn nền sáng nên dễ dàng thao tác và quan sát
|
Load cell
|
Do Ohaus USA sản xuất theo tiêu chuẩn OIML R60, tiêu chuẩn IP67
|
Giao tiếp
|
Cổng RS232 hoặc USB Host, USB Device, kết nối với các thiết bị ngoại vi
|
Quá tải an toàn
|
150% tải trọng cân
|
Phím chức năng
|
Có 4 phím như ON/ZERO-OFF/Yes, Print/Unit-No, FUNCTION/MODE-Back, ARE/MENU-Exit
|
Chất liệu
|
Vỏ và đế cân bằng kim loại đúc, đĩa cân làm bằng thép không gỉ
|
Các tính năng
|
Cân, đếm mẫu, cân vàng, trừ bì, kiểm tra trọng lượng, móc cân phía dưới dùng ứng dụng xác định tỉ trọng
|
Nhiệt độ hoạt động
|
Nhiệt độ hoạt động 10℃ … 40℃ độ ẩm 10% đến 80%
|
Nhiệt độ bảo quảng
|
-20℃ tới 55℃ độ ẩm 10% đến 90%
|
Kích thước đĩa
|
Ø 90 mm
|
Kích thước cân
|
(209 x 321 x 309) mm
|
Kích thước hợp
|
(507 x 387 x 531) mm
|
Đóng gói
|
01 cái/thùng (507 x 387 x 531) mm
|
Trọng lượng
|
4,5 kg
|
Vận chuyển
|
7 kg
|
Nguồn
|
220-240VAC kèm sạc Adapter 12V/1A
|
Nhập khẩu
|
Ủy quyền nhập khẩu và phần phối bởi TPS
|
Sản xuất
|
OHAUS USA
|
- - - - - - - - - OVERVIEW
The Pioneer PX combines essential weighing functionality with competitive performance, offering high accuracy and repeatability for applications in laboratory, industrial and education settings. The PX is affordably priced, and intuitively designed for intelligent operation with a second line display for additional information, and USB and RS232 connectivity for easy communication.
Applications
Basic Weighing, Parts Counting, Percent Weighing, Animal Weighing, Density Determination
Display
Backlit Liquid Crystal Display (LCD); Second line display for additional information or guidance (dot matrix)
Operation
AC adapter (included)
Communication
RS232 and USB device (included); GLP/GMP data output with real-time clock
Construction
Metal base, plastic top housing, removable stainless steel pan, glass draftshield, integrated weigh-below-hook, security bracket, calibration lock and in-use cover
Design Features
User-selectable environmental filters and brightness settings, auto-tare, auto-dim, user-selectable span calibration points, software lockout and reset menu, userselectable communication settings and data print options, user-definable project and user IDs, software overload/underload indicator, stability indicator, four operating languages
The PX offers high accuracy and repeatability for essential weighing applications in laboratory, industrial and education settings at an economical price point.
Featuring a cast metal lower housing, sub-pan and stainless steel weighing pan, the PX is durably constructed for versatile, long-term use.
The PX features a second line display for additional information or guidance, a static removal bar for convenient grounding, and USB and RS232 connectivity for easy communication.
SPECIFICATIONS PX84
Capacity |
82 g |
Readability |
0.0001 g |
Pan Size |
90 mm |
Internal Calibration |
InCal™ - Semi Automatic |
Draftshield |
Included |
Auxiliary Display |
Available as an Accessory |
Battery Life |
Not Applicable |
Communication |
RS232; USB |
Dimensions |
309 mm x 321 mm x 209 mm (HxLxW) |
Display |
2-Line LCD with Backlight |
In-use cover |
Included |
Legal for Trade |
No |
Minimum Weight |
200 mg |
Net Weight |
10 lb (4.5 kg) |
Pan Construction |
Stainless Steel |
Power |
AC Adapter (Included) |
Stabilization Time |
3 s |
Tare Range |
To capacity by subtraction |
Units of |
g, ct, N, oz, ozt, dwt, gm, Tael (Hong Kong), Tael (Singapore), Tael (Taiwan), tical, tola, Customer unit 1 |
Working Environment |
50°F – 86°F, 80%RH, non-condensing; operability guaranteed between 41°F and 104°F (10°C – 30°C, 80%RH, non-condensing; operability guaranteed between 5°C and 40°C) |