Cân Kỹ Thuật Phân Tích AB12001 ( SHINKO DENSHI MADE IN JAPAN)
Hãng sản xuất: SHINKO DENSHI CO., LTD Nhật Bản
Cân điện tử Phân Tích Kỹ Thuật SHINKO JAPAN sử dụng công nghệ Tuning-Fork balance chính xác và ổn định vì các tính năng tiện dụng của công nghệ này, nhất là những cân cần độ chính xác tuyệt đối đến từng mg hoặc từng g, cho nên TPS hợp tác với các nhà phân phối cân Tại Sài Gòn Nhập khẩu dòng cân này về kinh doanh, thiết kế với màn hình LCD lên đến (16.5mm) với số đen và nền sáng trắng giúp cho quá trình cân thực hiện dễ dàng và thuận tiện ngay cả trong điều kiện thiếu ánh sáng. Hiển thị rỏ nét, ta có thể sử dụng cho cân phân tích kỹ thuật, cân đếm mẫu, cân trọng lượng, cân kiểm tra, cân tính %, cân thủy tỉnh, cân tỷ trọng, Cân cho ngành vàng, cân kim cương hột xoàn.
Dòng cân AB có chế độ hiệu chuẩn giống các series cùng dòng. Người dùng có thể dể dàng hiệu chuẩn cân với các quả cân chuẩn. Giúp cân luôn chính xác..
Kết nối: Công giao tiếp RS232 được cài đặt như là tính năng tiêu chuẩn trong tất cả các mẫu VIBRA AB. Bạn có thể kết nối cân với các thiết bị bên ngoài như máy tính với phần mềm miễn phí RTS có sẵn, máy in CSP-160 II VIBRA.
Thời gian ổn định nhanh và bộ cảm biến bền vững là những đặc tính quan trọng quyết định độ chính xác của quá trình cân. Với cải tiến của bộ cảm biến từ. VIBRA AB đáp ứng được tất cả những yêu cầu của người sử dụng. Thời gian ổn định nhanh và bộ cảm biến bền vững là những đặc tính quan trọng quyết định độ chính xác của quá trình được tất cả những yêu cầu của người sử dụng.
Độ phân giải nội: 1/100.000 cân kỹ thuật theo ĐLVN 15:2009 tiêu chuẩn đo lường Việt Nam, cũng như tiêu chuẩn Quốc Tế OIML R76
Chúng tôi liên kết nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy không thông qua bất kỳ đơn vị nào do đó giá chúng tôi cung cấp cạnh tranh nhất và chủ động linh kiện sữa chữa cũng như bảo hành trong sử dụng,Cam kết thời gian sớm nhất cho khách hàng.
Thông số kỹ thuật cân
- Mức cân lớn nhất MAX : 12kg
- Mức cân nhỏ nhất: Min = 20d
- Giá trị độ chia : d = 0.01g
- Giá trị độ chia kiểm : e = 2d
- Phạm vi đo: (0.1g tới 12kg)
- Đơn vị cân: g, tlT, %, PCS
- Có thể nhập hoặc xuất dữ liệu cân kiểm tra thông qua cổng RS232
- Phím cân: Cân có 5 phím chức năng, (ON/OFF, Print, Set, Function, Zero/Tare)
- Kích thước đĩa cân: 190 x 190 mm
- Kích thước cân:(293 x 196 x 89)mm
- Kích thước vận chuyển (320 x 410 x 310)mm
- Thời gian ổn định: 3 giây
- Màn hình hiển LCD cao 16.5mm với số đen và nền sáng trắng độ phân giải cao, không bị mờ khi môi trường có độ ẩm cao.
- Vật liệu cân: Màu trắng sữa, mặt đĩa cân bằng thép không gỉ.
- Hiệu chuẩn ngoại, hiệu chuẩn bằng quả cân.
- Khung cân chắc chắn đảm bảo cân ổn định
- Ứng dụng cân: Cân, trừ bì, cân trọng lượng, cân đếm, can tính phần trăm.
- Trọng lượng: 2.6 kg.
- Trọng lượng vận chuyển : 2.9 kg.
- Nguồn điện: 100 tới 230 VAC, Output: 6 VDC, kèm theo cân
Cung cấp bao gồm:
+ Cân phân tích kỹ thuật model AB12001
+ AC adapter, đĩa cân,
+ Tài liệu hướng dẫn sử dụng Tiếng Việt, Tiếng Anh)
Xuất Xứ :Nhật Bản JAPAN
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Cân AB12001
Model
|
AB12001
|
Maximum Capacity
|
12kg
|
Bước nhảy (d)
|
0.1g
|
Độ lặp lại
|
0.1g
|
Mức cân nhỏ nhất
|
20d
|
Độ tuyến tính
|
±0,1g
|
Độ phân giải
|
1: 100.000
|
Kích thước đĩa cân
|
190 x 190 mm làm bằng thép không rỉ.
|
Thời gian ổn định
|
3 giây
|
Màn hình hiển thị
|
LCD cao 16.5mm với số đen và nền sáng trắng
|
Vật liệu cân
|
Màu trắng sữa – Mặt đĩa cân bằng thép không gỉ
|
Đơn vị
|
g, tlT, %, PCS
|
Cảnh báo quá tải
|
Cân sẽ tự động bảo quá tải khi vượt quá 9d so với mức cân lớn nhất đã được cài đặt
|
Phím chức năng
|
Cân có 5 phím chức năng, (ON/OFF, Print, Set, Function, Zero/Tare)
|
Quá tải an toàn
|
150 %
|
Công nghệ
|
Tuning-Fork balance chính xác và ổn định
|
Môi trường hoạt động
|
5 ~ 35℃、Up to 80% rh(without the dew condensation)
|
Môi trường bảo quản
|
5 ~ 35℃、Up to 80% rh(without the dew condensation)
|
Kích thước cân (LxDxH)
|
(293 x 196 x 89)mm
|
Giao tiếp
|
Cổng RS232
|
Ứng Dụng
|
cân trọng lượng, cân đếm, cân kiểm tra, cân tính %, Cân vàng
|
Khối lượng cân
|
2.6 kg
|
Khối lượng Vận chuyển
|
2.9 kg
|
Kích thước đóng gói
|
(320 x 410 x 200)mm
|
Carton
|
1PCS/CTN (320 x 410 x 310)mm
|
Nguồn cung cấp
|
Input: 100 tới 230 VAC, Output: 6 VDC , kèm theo cân
|
Nhà sản xuất
|
Nhật Bản – SHINKO DENSHI CO., LTD
|
Qui Trình Sử Dụng và Hiệu Chuẩn Cân AB12001 - 12kg x 0.1g
MODEL SHINKO AB12001
I/ QUI TRÌNH SỬ DỤNG
A. CÁC BƯỚC CHUẨN BỊ
- Đặt cân tránh gió, tránh luồng gió máy lạnh, tránh cửa ra vào.
- Cắm điện cho cân ổn định từ 10 đến 15 phút
- Sử dụng đúng nguồn điện.
- Chỉnh bọt nước cân cho thăng bằng.
B. CÂN:
- Mở nguồn cân băng Phím ON/OFF, cho cân hiện thị về 0.0 g
- Đặt vật cần cân lên chính giữa cân, kết quả hiện thị trên cân là kết quả của vật cần cân.
C. TRỪ BÌ:
- Khi cân ở trạng thái 0.0g, đặt vật cân trừ bì lên đĩa cân rồi nhấn Zero/Tare. Cân sẽ về 0.0g đặt vật cần cân lên cân.
- Xóa trọng lượng trừ bì, ta lấy vật trừ bì ra khỏi đĩa cân rồi nhấn phím Zero/Tare, cân sẽ trở vê 0.0g
D. CÁC PHÍM CHỨC NĂNG
- Phím ON/OFF : Dùng tắc mở cân.
- Phím Print : Phím In (chỉ sử dụng khi dùng máy in).
- Phím Set: Phím cài đặt chương trình cân.
- Phím Function: Phím chuyển đổi đơn vị cân, khi nhấn phím này cân sẽ chuyển các đơn vị g, tlT, %, PCS.
- Phím Zero/ TARE : Phím trừ bì và xóa về ZERO
II/ HIỆU CHUẦN CÂN SHINKO AB12001
- Mở Cân từ 10 đến 15 phút
- Khi mở cân trạng thái cân sẽ về 0.0g, nhấn và giữ phím Function cho khi cân hiện thị CAL thì thảy ra.
- Nhấn đồng thời phím Function và phím Zero/Tare, sau đó thả liền ra.
- Cân xuất hiện On - 0. Đợi cho cân về On 5, đặt quả cân F1 10000g hoặc 5000g ( nếu có quả F1 10000g thì tốt còn không thì 5000g) lên đĩa cân
- Cân tự động chuẩn và hiện thị đúng giá trị mà ta bỏ lên 10000.0g hoặc 5000.0g lúc này cân đã hiệu chuẩn xong.
VỆ SINH VÀ BẢO TRÌ
Ngắt nguồn điện trước khi vệ sinh cân, chắc chắn không có chất lỏng bên trong, vệ sinh cân bằng khăn ẩm hoặc sử dụng các chất tẩy rửa nhẹ. Không sử dụng cân trong môi trường dung môi, hóa chất khắc nghiệt.
Khi có sự cố vui lòng liên hệ ngay đại lý ủy quyền của SHINKO, hoặc TPS tại Việt Nam 57 Đường Nguyễn Văn Thương Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh - Tel: (028) 62.888.666 – ZALO 0915.999.111
- - - - - - - - - - - - - - - OVERVIEW
AB series
Precision Balance
Capacity:320g〜12000g/Readability:0.001g~0.1g
High precision weighing in affordable budget
Features
High precision, basic applications, affordable budget
User friendly operation
Highly visible, LCD display with back light
Connection to outside devices through standard RS232C output
High precision, basic applications, affordable budget
VIBRA AB series provides basic applications which are indispensable in daily work in laboratory and industrial lines. In any applications highly precise measurement is promised. VIBRA AB series is the best affordable entrance into high-grade weighing solution.
User-friendly : Key to efficient weighing operation
VIBRA AB series is equipped with features to make routine measurement works easy and comfortable. Large back-lit LCD is easy to read in any locations. Glass windshield prevents air turblence from disturbing weighing operation in tough environment.
Highly visible, LCD display with back light
AB series is equipped with highly visible LCD display with bright and white backlit.
Robust housing, large weighing platform
AB series has robust housing which is durable in tough condition. In combination with large weighing platform, AB series can provide highly precise weighing even in harsh environment.
Connection to outside devices
VIBRA AB series has RS232C output as standard. When you need to print the weighing data and/or store it in outside devices, you can easily connect VIBRA AB seriess to PC, printer, etc... through RS232C output.
Specification AB323, AB632 , AB323CE, AB623CE
Model name |
AB323 AB323CE |
AB623 AB623CE |
Capacity |
320g |
620g |
Readability (d) |
0.001g |
0.001g |
Verification intervals (e) |
0.01g |
0.01g |
Accuracy class |
Ⅱ |
Ⅱ |
Repeatability |
0.001g |
0.001g |
Linearity |
±0.003g |
±0.004g |
Stabilization time |
3.0 sec. |
3.5 sec. |
Pan size |
140mm dia |
Dimentions(WDH) |
293×202×206mm(Including Windshield) |
Windshield |
yes |
yes |
Specification AB1202, AB3203, AB12001 , AB1202CE, AB3202CE, AB12001CE
Model name |
AB1202 AB1202CE |
AB3202 AB3202CE |
AB12001 AB12001CE |
Capacity |
1200g |
3200g |
12000g |
Readability (d) |
0.01g |
0.01g |
0.1g |
Verification intervals (e) |
0.1g |
0.1g |
1g |
Accuracy class |
Ⅱ |
Ⅱ |
Ⅱ |
Repeatability |
0.01g |
0.01g |
0.1g |
Linearity |
±0.02g |
±0.03g |
±0.2g |
Stabilization time |
3.0 sec. |
3.5 sec. |
3.0 sec. |
Pan size |
190×190mm |
Dimentions(WDH) |
293×196×89mm |
Windshield |
no |
no |
no |
Specification AB323R, AB623R, AB323RCE, AB623RCE
Model name |
AB323R AB323RCE |
AB623R AB623RCE |
Capacity |
320g |
620g |
Readability (d) |
0.001g |
0.001g |
Verification intervals (e) |
0.01g |
0.01g |
Accuracy class |
Ⅱ |
Ⅱ |
Repeatability |
0.001g |
0.001g |
Linearity |
±0.003g |
±0.004g |
Stabilization time |
3.0 sec. |
3.5 sec. |
Pan size |
140mm dia |
Dimentions(WDH) |
293×202×206mm(Including Windshield) |
Windshield |
yes |
yes |
Specification AB1202, AB3202R, AB12001R, AB1202RCE, AB3202RCE, AB12001RCE
Model name |
AB1202R AB1202RCE |
AB3202R AB3202RCE |
AB12001R AB12001RCE |
Capacity |
1200g |
3200g |
12000g |
Readability (d) |
0.01g |
0.01g |
0.1g |
Verification intervals (e) |
0.1g |
0.1g |
1g |
Accuracy class |
Ⅱ |
Ⅱ |
Ⅱ |
Repeatability |
0.01g |
0.01g |
0.1g |
Linearity |
±0.02g |
±0.03g |
±0.2g |
Stabilization time |
3.0 sec. |
3.5 sec. |
3.0 sec. |
Pan size |
190×190mm |
Dimentions(WDH) |
293×196×89mm |